Secondary Boycott

    Secondary Boycott là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Secondary Boycott - Definition Secondary Boycott - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Sự Tẩy Chay Liên Đới; Gián Tiếp
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Secondary Boycott là gì?

    Thuật ngữ ‘tẩy chay thứ cấp’ đề cập đến một hình thức cấm làm việc do một nhóm người (thường là thành viên công đoàn) ép buộc bên thứ ba (người sử dụng lao động) ngừng giao dịch với người thứ tư (mục tiêu – thường là người sử dụng lao động khác), với đối tượng gây sức ép để mục tiêu phải nhượng bộ một số yêu cầu của người chủ mưu. Một cuộc đình công ‘thông cảm’ là một trong những hình thức tẩy chay thứ cấp phổ biến hơn.

     

    • Secondary Boycott là Sự Tẩy Chay Liên Đới; Gián Tiếp.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa - Giải thích

    Secondary Boycott nghĩa là Sự Tẩy Chay Liên Đới; Gián Tiếp.

    Các cuộc tẩy chay thứ cấp chủ yếu liên quan đến các tổ chức công đoàn, nơi chúng được người lao động sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau, bao gồm giành mức lương và điều kiện tốt hơn cho đồng nghiệp của họ hay buộc các công ty phải đáp ứng kỳ vọng của cộng đồng. Tuy nhiên, luật tẩy chay thứ cấp của Úc rất rộng nên chúng quy định những hành vi không liên quan đến bất kỳ hoạt động tẩy chay hay hành động công nghiệp nào.

     

    Definition: The term 'secondary boycott' refers to a form of work ban effected by a group of people (usually trade union members) coercing a third party (an employer) to cease trading with a fourth person (the target – usually another employer), with the object of pressuring the target into conceding some demand of the instigators. A 'sympathy' strike is one of the more common forms of secondary boycott.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Secondary Boycott

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Secondary Boycott là gì? (hay Sự Tẩy Chay Liên Đới; Gián Tiếp nghĩa là gì?) Định nghĩa Secondary Boycott là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Secondary Boycott / Sự Tẩy Chay Liên Đới; Gián Tiếp. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây