Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Savings Certificates |
Tiếng Việt | Chứng Chỉ Tiết Kiệm |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Savings Certificates là gì?
Chứng chỉ minh chứng quyền sở hữu tài khoản Tiền gửi Kỳ hạn trả lãi suất cố định. Một chứng chỉ tiết kiệm là Chứng chỉ Tiền gửi lẻ thường được phát hành với mệnh giá $500 hoặc hơn và có ký đáo hạn xác định. Nó không thể trao đổi hay chuyển nhượng bằng cách trao cho chủ sở hữu khác. Một biên nhận được phát hành cho người nắm giữ chứng chỉ và công cụ tài chính được ghi chép vào tài khoản sổ cái của Ngân hàng phát hành.
- Savings Certificates là Chứng Chỉ Tiết Kiệm.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Savings Certificates
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Savings Certificates là gì? (hay Chứng Chỉ Tiết Kiệm nghĩa là gì?) Định nghĩa Savings Certificates là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Savings Certificates / Chứng Chỉ Tiết Kiệm. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục