Savings Bank

    Savings Bank là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Savings Bank - Definition Savings Bank - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Ngân Hàng Tiết Kiệm
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Savings Bank là gì?

    Định chế Tài chính Ký thác chấp nhận tiền gửi của khách hàng, và đầu tư các tài sản của nó vào cầm cố nhà ở và các chứng khoán xếp hạng cao. Các Ngân hàng Tiết kiệm được thấy tại 16 tiểu bang hầu hết ở Đông Bắc, có thể được sở hữu bởi những định chế ký gửi, như Ngân hàng Tiết kiệm Hỗ tương hay Ngân hàng Tiết kiệm cổ phần, phát hành cổ phiếu thường ra công chúng. Việc giải điều tiết tài chính vào những vào những năm 1980 đã cho Ngân hàng tiết kiệm quyền chào bán các tài khoản séc và thẻ tín dụng cho vay thương mại, và cho vay tiêu dùng, môi giới chiết khấu và đầu tư bất động sản. Ngày nay các Ngân hàng Tiết kiệm cung ứng các dịch vụ ngân hàng cạnh tranh với nhiều Ngân hàng Thương mại. Đạo luật về các Định chế Ký thác Đức GARN -ST GERMAIN năm 1982 đã cho các Ngân hàng Tiết kiệm được cấp phép bởi tiểu bang quyền chọn chuyển đổi sang cấp phép liên bang, và chuyển đổi bảo hiểm tiền gửi từ Công ty Bảo hiểm Tiền gửi Liên bang sang Công ty Bảo hiểm Tiết kiệm và Cho vay liên bang, và các Ngân hàng Tiết kiệm Liên bang.
    • Savings Bank là Ngân Hàng Tiết Kiệm.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Savings Bank

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Savings Bank là gì? (hay Ngân Hàng Tiết Kiệm nghĩa là gì?) Định nghĩa Savings Bank là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Savings Bank / Ngân Hàng Tiết Kiệm. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây