Satisfaction

    Satisfaction là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Satisfaction - Definition Satisfaction - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt (Sự) Thỏa Mãn; Sự Đáp ứng; (Sự) Bồi Thường; Sự Thanh Toán Hết Nợ
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Satisfaction là gì?

    • Satisfaction là (Sự) Thỏa Mãn; Sự Đáp ứng; (Sự) Bồi Thường; Sự Thanh Toán Hết Nợ.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Satisfaction

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Satisfaction là gì? (hay (Sự) Thỏa Mãn; Sự Đáp ứng; (Sự) Bồi Thường; Sự Thanh Toán Hết Nợ nghĩa là gì?) Định nghĩa Satisfaction là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Satisfaction / (Sự) Thỏa Mãn; Sự Đáp ứng; (Sự) Bồi Thường; Sự Thanh Toán Hết Nợ. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây