Reverse Survivorship Bias

    Reverse Survivorship Bias là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Reverse Survivorship Bias - Definition Reverse Survivorship Bias - Đầu tư Quản lý danh mục đầu tư

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Đảo ngược khả năng sống sót Bias
    Chủ đề Đầu tư Quản lý danh mục đầu tư

    Định nghĩa - Khái niệm

    Reverse Survivorship Bias là gì?

    • Reverse Survivorship Bias là Đảo ngược khả năng sống sót Bias.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Đầu tư Quản lý danh mục đầu tư.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Reverse Survivorship Bias

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Đầu tư Quản lý danh mục đầu tư Reverse Survivorship Bias là gì? (hay Đảo ngược khả năng sống sót Bias nghĩa là gì?) Định nghĩa Reverse Survivorship Bias là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Reverse Survivorship Bias / Đảo ngược khả năng sống sót Bias. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây