Revaluation Surplus

    Revaluation Surplus là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Revaluation Surplus - Definition Revaluation Surplus - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Thặng Dư Tính Lại Giá
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Revaluation Surplus là gì?

    Thặng dư đánh giá lại là một tài khoản vốn chủ sở hữu được lưu trữ bất kỳ thay đổi tăng giá trị tài sản vốn. Nếu một tài sản được định giá lại sau đó được xử lý ra khỏi một doanh nghiệp, thì mọi khoản thặng dư đánh giá lại còn lại sẽ được ghi có vào tài khoản thu nhập giữ lại của đơn vị.

     

    • Revaluation Surplus là Thặng Dư Tính Lại Giá.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa - Giải thích

    Revaluation Surplus nghĩa là Thặng Dư Tính Lại Giá.

    Khoản thặng dư này chỉ được sử dụng khi một tổ chức tạo báo cáo tài chính phù hợp với chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế. Không có thặng dư đánh giá lại được phép cho một công ty sử dụng nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung.

     

    Definition: A revaluation surplus is an equity account in which is stored any upward changes in the value of capital assets. If a revalued asset is subsequently dispositioned out of a business, any remaining revaluation surplus is credited to the retained earnings account of the entity.

    Ví dụ mẫu - Cách sử dụng

    Một công ty đã mua một tài sản hai năm trước với chi phí 100.000 đô la. Tỷ lệ khấu hao là 20% theo phương pháp đường thẳng nên hiện tại khấu hao lũy kế trong 2 năm sẽ là 40.000 đô la và giá trị tài sản mang theo là 60.000 đô la. Giả sử rằng công ty đánh giá lại tài sản của mình và thấy rằng tài sản đó trị giá 85.000 đô la. Theo quản lý mô hình đánh giá lại cần ghi lại khoản thặng dư 25.000 đô la.

     

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Revaluation Surplus

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Revaluation Surplus là gì? (hay Thặng Dư Tính Lại Giá nghĩa là gì?) Định nghĩa Revaluation Surplus là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Revaluation Surplus / Thặng Dư Tính Lại Giá. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây