Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Return on Average Assets – ROAA Definition |
Tiếng Việt | Lợi nhuận trên tài sản trung bình |
Chủ đề | Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Chỉ số tài chính |
Ký hiệu/viết tắt | ROAA |
Định nghĩa - Khái niệm
Return on Average Assets – ROAA Definition là gì?
Lợi nhuận trên tài sản trung bình (ROAA) là một chỉ số được sử dụng để đánh giá lợi nhuận của tài sản của một công ty và nó thường được các ngân hàng và các tổ chức tài chính khác sử dụng như một phương tiện để đánh giá hiệu quả tài chính.
- Return on Average Assets – ROAA Definition là Lợi nhuận trên tài sản trung bình.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Chỉ số tài chính.
Công thức - Cách tính
R O A A= Thu nhập ròng/ Tổng tài sản trung bình.
Ý nghĩa - Giải thích
Return on Average Assets – ROAA Definition nghĩa là Lợi nhuận trên tài sản trung bình.
Tỷ lệ lợi nhuận trên tài sản trung bình cho biết tài sản của một công ty đang được sử dụng tốt như thế nào để tạo ra lợi nhuận và cũng hữu ích khi đánh giá các công ty ngang hàng trong cùng ngành. ROAA được tính bằng cách lấy thu nhập ròng và chia cho tổng tài sản trung bình. Tỷ lệ cuối cùng được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm của tổng tài sản trung bình.
Definition: Return on average assets (ROAA) is an indicator used to assess the profitability of a firm's assets, and it is most often used by banks and other financial institutions as a means to gauge financial performance.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Return on Average Assets – ROAA Definition
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Chỉ số tài chính Return on Average Assets – ROAA Definition là gì? (hay Lợi nhuận trên tài sản trung bình nghĩa là gì?) Định nghĩa Return on Average Assets – ROAA Definition là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Return on Average Assets – ROAA Definition / Return on Assets Trung bình - ROAA Definition. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục