Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Restrictive Practises |
Tiếng Việt | (Các) Thực Tiễn (Có Tính) Hạn Chế (Trong Công Nghiệp) |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Restrictive Practises là gì?
- Restrictive Practises là (Các) Thực Tiễn (Có Tính) Hạn Chế (Trong Công Nghiệp).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Restrictive Practises
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Restrictive Practises là gì? (hay (Các) Thực Tiễn (Có Tính) Hạn Chế (Trong Công Nghiệp) nghĩa là gì?) Định nghĩa Restrictive Practises là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Restrictive Practises / (Các) Thực Tiễn (Có Tính) Hạn Chế (Trong Công Nghiệp). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục