Restricted Stock

    Restricted Stock là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Restricted Stock - Definition Restricted Stock - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Cổ Phiếu Hạn Chế
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Restricted Stock là gì?

    Cổ phiếu hạn chế là loại cổ phiếu được nắm giữ bởi các cổ đôngtrong nội bộ công ty (Insider holdings)- những thành viên có quyền quản lý công ty, và quyền mua bán chuyển nhượng loại cổ phiếu này bị hạn chế. Loại cổ phiếu này chỉ được phép giao dịch dưới sự cho phép và theo quy định của luật Chứng khoán ở mỗi nước (ví dụ Đạo luật chứng khoán- SEC ở Anh năm 1933). Lý do cũng thật đơn giản đối với những cổ đông sáng lập hay quản lý công ty thì việc họ dễ dàng chuyển nhượng cổ phiếu ra ngoài sẽ làm thay đổi cơ cấu vốn nắm giữ của các cổ đông chủ chốt, và nếu tự do hơn nữa sẽ kéo theo sự thay đổi chủ sở hữu của công ty. Với một công ty mà thành viên trong Hội đồng quản trị không ổn định thì rõ ràng sẽ gây ảnh hưởng tới việc ra quyết định, quản lý và điều hành công ty. Chính vì vậy việc sử dụng cổ phiếu hạn chế nhằm giảm thiểu sự bất ổn định trong cơ cấu các cổ đông chủ chốt và duy trì sự ổn định trong việc quản lý công ty. Cổ phiếu hạn chế cũng được trả cổ tức tương tự như cổ phiếu thường.
    • Restricted Stock là Cổ Phiếu Hạn Chế.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Restricted Stock

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Restricted Stock là gì? (hay Cổ Phiếu Hạn Chế nghĩa là gì?) Định nghĩa Restricted Stock là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Restricted Stock / Cổ Phiếu Hạn Chế. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây