Reserve Accounting

    Reserve Accounting là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Reserve Accounting - Definition Reserve Accounting - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Kế Toán Vào Vốn Dự Trữ
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Reserve Accounting là gì?

    Trong kế toán tài chính, “dự trữ” luôn có số dư tín dụng và có thể đề cập đến một phần vốn chủ sở hữu của cổ đông, trách nhiệm đối với các khiếu nại ước tính hoặc tài sản dự phòng cho các tài khoản không thể kiểm soát.

     

     

    • Reserve Accounting là Kế Toán Vào Vốn Dự Trữ.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa - Giải thích

    Reserve Accounting nghĩa là Kế Toán Vào Vốn Dự Trữ.

    Dự trữ có thể xuất hiện trong bất kỳ phần nào của vốn cổ đông ngoại trừ vốn cổ phần góp hoặc cơ bản. Trong kế toán phi lợi nhuận, “dự trữ hoạt động” là tiền mặt không hạn chế có sẵn để duy trì một tổ chức và các hội đồng phi lợi nhuận thường chỉ định mục tiêu duy trì vài tháng tiền mặt hoạt động hoặc tỷ lệ phần trăm thu nhập hàng năm của họ, được gọi là Tỷ lệ dự trữ hoạt động.

     

    Definition: In financial accounting, "reserve" always has a credit balance and can refer to a part of shareholders' equity, a liability for estimated claims, or contra-asset for uncollectible accounts.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Reserve Accounting

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Reserve Accounting là gì? (hay Kế Toán Vào Vốn Dự Trữ nghĩa là gì?) Định nghĩa Reserve Accounting là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Reserve Accounting / Kế Toán Vào Vốn Dự Trữ. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây