Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Reported But Not Settled (RBNS) |
Tiếng Việt | Báo cáo Nhưng không được giải quyết (RBNS) |
Chủ đề | Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Bảo hiểm doanh nghiệp |
Định nghĩa - Khái niệm
Reported But Not Settled (RBNS) là gì?
- Reported But Not Settled (RBNS) là Báo cáo Nhưng không được giải quyết (RBNS).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Bảo hiểm doanh nghiệp.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Reported But Not Settled (RBNS)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Bảo hiểm doanh nghiệp Reported But Not Settled (RBNS) là gì? (hay Báo cáo Nhưng không được giải quyết (RBNS) nghĩa là gì?) Định nghĩa Reported But Not Settled (RBNS) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Reported But Not Settled (RBNS) / Báo cáo Nhưng không được giải quyết (RBNS). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục