Release

    Release là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Release - Definition Release - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Giải Tỏa; Văn Bản Chấm Dứt Trách Nhiệm Bảo Hiểm
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Release là gì?

    Văn bản thông báo dỡ bỏ trái quyền bởi chủ nợ. Việc giải tỏa quyền giữ thế chấp dỡ bỏ tài sản được đảm bảo từ quyền giữ thế chấp, cho thấy người vay đã trả hết khoản vay hay thay thế bằng thế chấp khác. Điều khoản giải tỏa trong cầm cố hay chứng thực ủy thác quy định tài sản có thể bị giải tỏa từ quyền nắm giữ, nếu người mua trả hết cần cố hay các điều kiện nhất định đã được đáp ứng. Việc giải tỏa cầm cố được ghi nhân trong hồ sơ địa chính.
    • Release là Giải Tỏa; Văn Bản Chấm Dứt Trách Nhiệm Bảo Hiểm.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Release

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Release là gì? (hay Giải Tỏa; Văn Bản Chấm Dứt Trách Nhiệm Bảo Hiểm nghĩa là gì?) Định nghĩa Release là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Release/ Giải Tỏa; Văn Bản Chấm Dứt Trách Nhiệm Bảo Hiểm. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây