Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Reclamation |
Tiếng Việt | Cải tạo |
Chủ đề | Đầu tư Luật & Quy định |
Định nghĩa - Khái niệm
Reclamation là gì?
Cải tạo là quyền đòi lại tài sản trong trường hợp không thanh toán, gian lận hoặc vi phạm khác. Cải tạo trong bối cảnh tài chính thường dùng để chỉ quyền đòi hỏi một trả tiền thanh toán nếu đã có sự giao hàng xấu của một cổ phiếu, an ninh. Nó cũng có thể tham khảo ở bên phải của người bán đòi lại tài sản và giả định quyền sở hữu nếu người mua không thanh toán hoặc không đáp ứng các điều khoản của hợp đồng mua bán. Cải tạo cũng đề cập đến quá trình reconverting vùng đất trước đây không sử dụng được như các khu mỏ đóng cửa hoặc các khu công nghiệp không còn tồn tại để sử dụng hiệu quả.
- Reclamation là Cải tạo.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Đầu tư Luật & Quy định.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Reclamation
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Đầu tư Luật & Quy định Reclamation là gì? (hay Cải tạo nghĩa là gì?) Định nghĩa Reclamation là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Reclamation / Cải tạo. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục