Recession

    Recession là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Recession - Definition Recession - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Suy Thoái
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Recession là gì?

    Suy thoái là một thuật ngữ kinh tế vĩ mô đề cập đến sự suy giảm đáng kể trong hoạt động kinh tế nói chung trong một khu vực được chỉ định. Nó thường được ghi nhận là hai quý suy giảm kinh tế liên tiếp, được phản ánh bằng GDP cùng với các chỉ số hàng tháng như tỷ lệ thất nghiệp gia tăng. Tuy nhiên, cục nghiên cứu kinh tế Quốc gia (NBER), cơ quan chính thức tuyên bố suy thoái, cho biết hai quý liên tiếp sụt giảm trong GDP thực tế không còn được định nghĩa như thế nào nữa. NBER định nghĩa suy thoái là sự suy giảm đáng kể trong hoạt động kinh tế lan rộng trên toàn nền kinh tế, kéo dài hơn một vài tháng, thường có thể nhìn thấy ở GDP thực, thu nhập thực, việc làm, sản xuất công nghiệp và bán buôn-bán lẻ.

    • Recession là Suy Thoái.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa - Giải thích

    Recession nghĩa là Suy Thoái.

    Kể từ cuộc cách mạng công nghiệp, xu hướng kinh tế vĩ mô dài hạn ở hầu hết các quốc gia là tăng trưởng kinh tế. Tuy nhiên, cùng với sự tăng trưởng dài hạn này là những biến động ngắn hạn khi các chỉ số kinh tế vĩ mô chính có dấu hiệu chững lại hay thậm chí giảm sút hoàn toàn, theo khung thời gian từ sáu tháng đến vài năm, trước khi quay trở lại xu hướng tăng trưởng dài hạn. Những sự sụt giảm ngắn hạn này được gọi là suy thoái.

    Definition: A recession is a macroeconomic term that refers to a significant decline in general economic activity in a designated region. It had been typically recognized as two consecutive quarters of economic decline, as reflected by GDP in conjunction with monthly indicators such as a rise in unemployment. However, the National Bureau of Economic Research (NBER), which officially declares recessions, says the two consecutive quarters of decline in real GDP are not how it is defined anymore. The NBER defines a recession as a significant decline in economic activity spread across the economy, lasting more than a few months, normally visible in real GDP, real income, employment, industrial production, and wholesale-retail sales.

    Ví dụ mẫu - Cách sử dụng

    Ví dụ, giá dầu tăng đột biến, kéo dài liên tục do khủng hoảng địa chính trị có thể đồng thời làm tăng chi phí trên nhiều ngành công nghiệp hay một công nghệ mới mang tính cách mạng có thể nhanh chóng làm cho toàn bộ ngành công nghiệp trở nên lỗi thời, trong cả hai trường hợp có thể gây ra suy thoái trên diện rộng.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Recession

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Recession là gì? (hay Suy Thoái nghĩa là gì?) Định nghĩa Recession là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Recession / Suy Thoái. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây