Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Recapitalization |
Tiếng Việt | Tái Vốn Hóa |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Recapitalization là gì?
Bất kỳ thay đổi quan trọng nào trong vốn góp công ty, có được do phát hành các cổ phần, việc Tái Cơ Cấu khi phá sản, hay việc trao đổi cổ phần thường lấy trái phiếu và tín phiếu, như trong việc Mua Lại Bằng Đòn Bẩy Nợ. Trong nghiệp vụ ngân hàng, trong đó bất kỳ việc tái cấu trúc một ngân hàng gặp khó khăn được hỗ trợ bởi quỹ bảo hiểm tiền gởi, như trong Bảo Lãnh (Bail Out), một ngân hàng sắp phá sản, trong đó quỹ bảo hiểm trả cho ngân hàng thâu tóm, mức chênh lệch giữa giá trị sổ sách và giá trị thị trường ước tính của các tài sản có vấn đề của ngân hàng. Quỹ bảo hiểm cũng có thể lấy vị thế của vốn cổ phần trong ngân hàng được tái cơ cấu.
- Recapitalization là Tái Vốn Hóa.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Recapitalization
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Recapitalization là gì? (hay Tái Vốn Hóa nghĩa là gì?) Định nghĩa Recapitalization là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Recapitalization / Tái Vốn Hóa. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục