Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Reaffirmation |
Tiếng Việt | Tái Xác Nhận |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Reaffirmation là gì?
Bản thỏa thuận tự nguyện của bên nợ phá sản để chi trả toàn bộ hay một phần khoản nợ, mặc dù bên nợ không có nghĩa vụ pháp lý thực hiện điều này, và không thể bị ép buộc bởi các chủ nợ phải hoàn trả nợ. Theo luật phá sản, người ủy quyền của bên nợ lập báo cáo với tòa phát biểu rằng, việc tái xác nhận sẽ không gây hại cho con nợ về mặt tài chính. Việc tái xác nhận nợ theo Chương 13 Kế hoạch Người trả dần theo tiền lươngkhông được phép.
- Reaffirmation là Tái Xác Nhận.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Reaffirmation
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Reaffirmation là gì? (hay Tái Xác Nhận nghĩa là gì?) Định nghĩa Reaffirmation là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Reaffirmation / Tái Xác Nhận. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục