Quoted Companies

    Quoted Companies là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Quoted Companies - Definition Quoted Companies - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Các Công Ty Được Niêm Yết Giá
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Quoted Companies là gì?

    Những công ty mà vốn cổ phiếu có thể được bán tự do ở SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN. Ở London, việc giao dịch có được quy chế như vậy đòi hỏi phải đưa ra một thông báo giá của Uỷ ban niêm yết của Sở giao dịch chứng khoán.
    • Quoted Companies là Các Công Ty Được Niêm Yết Giá.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Quoted Companies

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Quoted Companies là gì? (hay Các Công Ty Được Niêm Yết Giá nghĩa là gì?) Định nghĩa Quoted Companies là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Quoted Companies / Các Công Ty Được Niêm Yết Giá. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây