Qualified Certificate

    Qualified Certificate là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Qualified Certificate - Definition Qualified Certificate - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Giấy Chứng Nhận Có Điều Kiện; Giấy Chứng Nhận Hợp Cách
    Chủ đề Kinh tế
    Ký hiệu/viết tắt QC

    Định nghĩa - Khái niệm

    Qualified Certificate là gì?

    Theo Quy định eIDAS (EU) số 910/2014, chứng chỉ đủ điều kiện cho chữ ký điện tử đề cập đến “chứng chỉ dành cho chữ ký điện tử, được cấp bởi nhà cung cấp dịch vụ ủy thác đủ điều kiện” và đáp ứng các yêu cầu được chỉ định trong quy định.

     

     

    • Qualified Certificate là Giấy Chứng Nhận Có Điều Kiện; Giấy Chứng Nhận Hợp Cách.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa - Giải thích

    Qualified Certificate nghĩa là Giấy Chứng Nhận Có Điều Kiện; Giấy Chứng Nhận Hợp Cách.

    Theo các yêu cầu liệt kê trong phụ lục I của eIDAS, các chứng chỉ đủ tiêu chuẩn cho chữ ký điện tử phải bao gồm:

    Một dấu hiệu có thể nhận dạng thông qua xử lý tự động rằng chứng chỉ là chứng chỉ đủ điều kiện cho chữ ký điện tử.

    Tập dữ liệu đại diện rõ ràng cho nhà cung cấp dịch vụ tin cậy đủ điều kiện đã cấp chứng chỉ đủ điều kiện, bao gồm các thông tin như: Quốc gia thành viên của nhà cung cấp dịch vụ nơi tổ chức được thành lập; tên và số đăng ký nếu nhà cung cấp là pháp nhân; tên của nhà cung cấp nếu họ là thể nhân;tên của người ký hoặc chỉ định nếu một bút danh được sử dụng.

    Dữ liệu xác thực chữ ký điện tử tương ứng và dữ liệu tạo chữ ký điện tử.

    Thông tin xác định thời hạn hiệu lực của chứng chỉ từ đầu đến cuối.

    Mã nhận dạng chứng chỉ duy nhất của nhà cung cấp dịch vụ tin cậy đủ điều kiện

    Cấp chữ ký điện tử nâng cao hay con dấu điện tử nâng cao của nhà cung cấp dịch vụ ủy thác đủ điều kiện.

    Vị trí của chứng chỉ hỗ trợ chữ ký điện tử nâng cao được cung cấp miễn phí.

    Một dấu hiệu, tốt nhất là ở dạng xử lý tự động, trong đó dữ liệu tạo chữ ký điện tử liên quan đến dữ liệu xác thực chữ ký điện tử được đặt trong thiết bị tạo chữ ký điện tử đủ điều kiện.

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Definition: Under the eIDAS Regulation (EU) No 910/2014, a qualified certificate for electronic signatures refers to “a certificate for electronic signatures, that is issued by a qualified trust service provider” and meets the requirements specified within the regulation.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Qualified Certificate

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Qualified Certificate là gì? (hay Giấy Chứng Nhận Có Điều Kiện; Giấy Chứng Nhận Hợp Cách nghĩa là gì?) Định nghĩa Qualified Certificate là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Qualified Certificate / Giấy Chứng Nhận Có Điều Kiện; Giấy Chứng Nhận Hợp Cách. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây