Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Pyramiding Investment |
Tiếng Việt | Đầu Tư Theo Kiểu Hình Tháp |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Pyramiding Investment là gì?
Xuất phát từ tỷ lệ bảo chứng
- Pyramiding Investment là Đầu Tư Theo Kiểu Hình Tháp.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Pyramiding Investment
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Pyramiding Investment là gì? (hay Đầu Tư Theo Kiểu Hình Tháp nghĩa là gì?) Định nghĩa Pyramiding Investment là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Pyramiding Investment / Đầu Tư Theo Kiểu Hình Tháp. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục