Provisional Credit

    Provisional Credit là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Provisional Credit - Definition Provisional Credit - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Tín Dụng Tạm Thời
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Provisional Credit là gì?

    Tái ký gửi tạm thời các quỹ trong việc chuyển tiền điện tử đang tranh cãi khi đang thẩm tra việc giao dịch. Theo thủ tục Giải quyết sai sót trong Quy định E, một khách hang khiếu nại tài khoản ngân hàng của mình bị ghi nợ sai không có ủy quyền của người ấy, có thể không thừa nhận việc giao dịch. Ngân hàng của khách hàng có mười ngày làm việc kể từ thời điểm than phiền được đưa ra thẩm tra, và nếu cần thiết phải sửa chữa sai sót. Nếu không thể, ngân hàng phải hoàn lại số tiền bị ghi nợ, và ngân hàng có tới 45 ngày giao dịch để thẩm tra sai sót bị khiếu nại.
    • Provisional Credit là Tín Dụng Tạm Thời.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Provisional Credit

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Provisional Credit là gì? (hay Tín Dụng Tạm Thời nghĩa là gì?) Định nghĩa Provisional Credit là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Provisional Credit / Tín Dụng Tạm Thời. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây