Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Prohibited Basis |
Tiếng Việt | Những Điều Căn Bản Bị Cấm |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Prohibited Basis là gì?
Các thực hành tín dụng trái với các nguyên tắc không phân biệt đối xử thuộc đạo luật cớ hội tín dụng bình đẳng. Đạo luật này xem như phi pháp khi phê duyệt đơn xin tín dụng của khách hàng theo cách sẽ từ chối tiếp cận của các ứng viên có uy tín tín dụng, căn cứ trên chủng tộc, giới tính, quốc tịch, độ tuổi, tình trạng hôn nhân. Các khách hàng xác nhận quyền của họ theo Đạo luật Bảo vệ tín dụng người tiêu dùng cũng được bảo vệ theo bộ luật này.
- Prohibited Basis là Những Điều Căn Bản Bị Cấm.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Prohibited Basis
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Prohibited Basis là gì? (hay Những Điều Căn Bản Bị Cấm nghĩa là gì?) Định nghĩa Prohibited Basis là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Prohibited Basis / Những Điều Căn Bản Bị Cấm. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục