Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Private Sector |
Tiếng Việt | Khu vực riêng tư |
Chủ đề | Kinh tế Kinh tế học |
Định nghĩa - Khái niệm
Private Sector là gì?
Khu vực tư nhân là một phần của nền kinh tế được điều hành bởi các cá nhân và các công ty vì lợi nhuận và không được nhà nước kiểm soát. Do đó, nó bao gồm tất cả các doanh nghiệp vì lợi nhuận mà không phải là sở hữu hoặc điều hành bởi chính phủ. Các công ty và các tập đoàn mà là chính phủ chạy là một phần của những gì được gọi là khu vực công, trong khi tổ chức từ thiện và các tổ chức phi lợi nhuận khác là một phần của khu vực tự nguyện.
- Private Sector là Khu vực riêng tư.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế Kinh tế học.
Ý nghĩa - Giải thích
Private Sector nghĩa là Khu vực riêng tư.
Khu vực kinh tế tư nhân là bộ phận của nền kinh tế quốc dân do các cá nhân hay doanh nghiệp tư nhân sở hữu, kiểm soát và quản lý. Khu vực tư nhân có mục tiêu kiếm tiền và sử dụng nhiều lao động hơn khu vực công. Tổ chức khu vực tư nhân được thành lập bằng cách thành lập một doanh nghiệp mới hay tư nhân hóa một tổ chức khu vực công. Một công ty khu vực tư nhân lớn có thể được giao dịch tư nhân hay công khai. Các doanh nghiệp trong khu vực tư nhân giảm giá hàng hóa và dịch vụ trong khi cạnh tranh để giành tiền của người tiêu dùng; về lý thuyết, khách hàng không muốn trả thêm tiền cho một thứ gì đó khi họ có thể mua cùng một mặt hàng ở nơi khác với chi phí thấp hơn.
Trong hầu hết các nền kinh tế tự do, khu vực tư nhân chiếm một phần lớn của nền kinh tế, trái ngược với các quốc gia có nhiều quyền kiểm soát hơn của nhà nước đối với nền kinh tế của họ, vốn có khu vực công lớn hơn. Ví dụ, Hoa Kỳ có khu vực tư nhân mạnh vì nước này có nền kinh tế tự do, trong khi Trung Quốc, nơi nhà nước kiểm soát nhiều tập đoàn của mình, có khu vực công lớn hơn.
Definition: The private sector is the part of the economy that is run by individuals and companies for profit and is not state controlled. Therefore, it encompasses all for-profit businesses that are not owned or operated by the government. Companies and corporations that are government run are part of what is known as the public sector, while charities and other nonprofit organizations are part of the voluntary sector.
Ví dụ mẫu - Cách sử dụng
Ví dụ, một công ty tư nhân có thể trả cho tiểu bang khoản phí một lần để vận hành một đoạn đường cao tốc cụ thể trong một thời gian nhất định để đổi lấy doanh thu từ phí cầu đường.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Private Sector
- Neoliberalism
- Privatization
- Real Gross Domestic Product (GDP)
- Capitalism
- Insurance Consortium
- What Are Non-Farm Payrolls?
- Understanding Companies
- Commercial Health Insurance
- Capitalism Definition
- Commerce Definition
- Infrastructure Definition
- Khu vực riêng tư tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Kinh tế học Private Sector là gì? (hay Khu vực riêng tư nghĩa là gì?) Định nghĩa Private Sector là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Private Sector / Khu vực riêng tư. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục