Primary Securities

    Primary Securities là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Primary Securities - Definition Primary Securities - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Chứng Khoán Sơ Cấp
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Primary Securities là gì?

    Một cụm thuật ngữ đã được John G.Gurley và Edward S.Shaw đưa ra trong tác phẩm Tiền trong một thuyết về tài chính (1960) và có nghĩa là mọi hình thức nợ có thể được đem bán hoặc phát hành bởi "những người vay nợ" tức là những người đã đi vay cần nguồn vốn tài chính để mua tài sản thực tế.
    • Primary Securities là Chứng Khoán Sơ Cấp.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Primary Securities

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Primary Securities là gì? (hay Chứng Khoán Sơ Cấp nghĩa là gì?) Định nghĩa Primary Securities là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Primary Securities / Chứng Khoán Sơ Cấp. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây