Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Primary Reservers |
Tiếng Việt | Dự Trữ Cơ Bản |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Primary Reservers là gì?
Tiền mặt cần cho hoạt động ngân hàng, cộng với dự trữ pháp định được yêu cầu giữ tại ngân hàng dự trữ liên bang hay ngân hàng trung gian, cộng với số chi phiếu chưa thu. Số dự trữ cơ bản có thể được sử dụng để trang trải lượng tiền gửi rút ra bất ngờ, vốn có thể xảy ra khi người gửi tiền rút tiền hàng loạt, hoặc trong cuộc khủng hoảng thanh toán tạm thời. Số dự trữ cơ bản khác với dự trữ thứ cấp, có thể được đầu tư vào các chứng khoán khả mại như tín phiếu kho bạc và trái phiếu đô thị.
- Primary Reservers là Dự Trữ Cơ Bản.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Primary Reservers
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Primary Reservers là gì? (hay Dự Trữ Cơ Bản nghĩa là gì?) Định nghĩa Primary Reservers là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Primary Reservers / Dự Trữ Cơ Bản. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục