Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Primary Production |
Tiếng Việt | Ngành Sản Xuất Cơ Bản |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Primary Production là gì?
Là ngành sản xuất công nghiệp liên quan đến quá trình thay đổi (chế biến) các nguồn tài nguyên thiên nhiên thành cách sản phẩm cơ bản. Hầu hết sản phẩm của ngành này được coi là nguyên liệu thô của các ngành sản xuất khác. Các ngành kinh doanh trong khu vực này bao gồm nông nghiệp, các ngành kinh doanh liên quan đến nông nghiệp (agribusiness), đánh bắt cá, lâm nghiệp, công nghiệp khai mỏ và khai thác đá.
- Primary Production là Ngành Sản Xuất Cơ Bản.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Primary Production nghĩa là Ngành Sản Xuất Cơ Bản.Các ngành công nghiệp sản xuất bao bì, đóng gói chiết xuất hoặc xử lí các nguyên liệu thôliên quan chặt chẽ đến những người sản xuất sản phẩm cơ bản cũng thường được coi là một bộ phận của ngành này, đặc biệt nếu nguyên liệu thô không phù hợp để đem bán hoặc khó vận chuyển qua những khoảng cách dài.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Primary Production
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Primary Production là gì? (hay Ngành Sản Xuất Cơ Bản nghĩa là gì?) Định nghĩa Primary Production là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Primary Production / Ngành Sản Xuất Cơ Bản. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục