Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Prima Facie |
Tiếng Việt | prima facie |
Chủ đề | Kinh tế Chính phủ & Chính sách |
Định nghĩa - Khái niệm
Prima Facie là gì?
Prima facie là một yêu cầu pháp lý có đủ bằng chứng để tiến hành thử nghiệm hay phán xét. Trong tiếng Latin, thoạt nhìn có nghĩa là “ngay từ cái nhìn đầu tiên” hoặc “ở cái nhìn đầu tiên."
- Prima Facie là prima facie.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế Chính phủ & Chính sách.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Prima Facie
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Chính phủ & Chính sách Prima Facie là gì? (hay prima facie nghĩa là gì?) Định nghĩa Prima Facie là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Prima Facie / prima facie. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục