Present Value Interest Factor – PVIF

    Present Value Interest Factor - PVIF là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Present Value Interest Factor - PVIF - Definition Present Value Interest Factor - PVIF - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Nhân Tố Lãi Suất Giá Trị Hiện Tại
    Chủ đề Kinh tế
    Ký hiệu/viết tắt PVIF

    Định nghĩa - Khái niệm

    Present Value Interest Factor - PVIF là gì?

    Hệ số lãi suất hiện tại của niên kim là một yếu tố có thể được sử dụng để tính giá trị hiện tại của một loạt các niên kim. Khoản tiền gửi ban đầu kiếm được lãi suất theo tỷ lệ định kỳ (r), hoàn toàn tài trợ cho một loạt (n) lần rút đô la liên tiếp

    • Present Value Interest Factor - PVIF là Nhân Tố Lãi Suất Giá Trị Hiện Tại.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Công thức - Cách tính

    PVIFA = (1 – (1 + r)^-n) / r

    Ý nghĩa - Giải thích

    Present Value Interest Factor - PVIF nghĩa là Nhân Tố Lãi Suất Giá Trị Hiện Tại.

    Việc tính toán PVIFA dựa trên khái niệm giá trị thời gian của tiền. Ý tưởng này quy định giá trị của tiền tệ nhận được hôm nay có giá trị cao hơn giá trị tiền tệ nhận được vào một ngày trong tương lai. Điều này là do loại tiền nhận được ngày hôm nay có thể được đầu tư và có thể được sử dụng để tạo ra lãi suất.

     

    Definition: The present value interest factor of annuity is a factor that can be used to calculate the present value of a series of annuities. The initial deposit earns interest at the periodic rate (r), which perfectly finances a series of (n) consecutive dollar withdrawals and may be written as the following formula: PVIFA = (1 - (1 + r)^-n) / r PVIFA is also a variable used when calculating the present value of an ordinary annuity.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Present Value Interest Factor - PVIF

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Present Value Interest Factor - PVIF là gì? (hay Nhân Tố Lãi Suất Giá Trị Hiện Tại nghĩa là gì?) Định nghĩa Present Value Interest Factor - PVIF là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Present Value Interest Factor - PVIF / Nhân Tố Lãi Suất Giá Trị Hiện Tại. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây