Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Pre-Existing Condition |
Tiếng Việt | Các Bệnh Tật Có Sẵn |
Chủ đề | Kinh tế Bảo hiểm nhân thọ |
Định nghĩa - Khái niệm
Pre-Existing Condition là gì?
Các bệnh tật có sẵn là tình trạng sức khoẻ xấu của người bệnh mà vì lý do này khi mua các bảo hiểm nhân thọ họ bị từ chối hoặc bị đóng thêm các khoản phí phát sinh.
Các bệnh tật có sẵn cũng dùng để chỉ tình trạng, chất lượng thực tế của hàng hoá, dịch vụ mà trước đó người mua chưa được biết đến, vì điều này mà làm ảnh hưởng tới quyết định của người mua hàng hoá và dịch vụ đó.
- Pre-Existing Condition là Các Bệnh Tật Có Sẵn.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế Bảo hiểm nhân thọ.
Ý nghĩa - Giải thích
Pre-Existing Condition nghĩa là Các Bệnh Tật Có Sẵn.
Việc phát hiện kịp thời Các bệnh tật có sẵn sẽ giúp cho người mua hay người cung cấp hàng hoá dịch vụ tránh phải chịu một khoản thiệt hại chắc chắn sẽ xảy ra.
Definition: A pre-existing condition is any personal illness or health condition that was known and existed prior to the writing and signing of an insurance contract. Health or life insurance policies will often identify a customer's pre-existing conditions before writing an insurance contract for that person, and will typically not cover pre-existing conditions until a specified period of time has elapsed. In some cases, pre-existing conditions may not be covered at all.
Ví dụ mẫu - Cách sử dụng
Vị dụ Công ty bảo hiểm sẽ từ chối ký hợp đồng bảo hiểm cho khách hàng khi kiểm tra được khách hàng đã mắc bệnh nan y trước đó.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Pre-Existing Condition
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Bảo hiểm nhân thọ Pre-Existing Condition là gì? (hay Các Bệnh Tật Có Sẵn nghĩa là gì?) Định nghĩa Pre-Existing Condition là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Pre-Existing Condition / Các Bệnh Tật Có Sẵn. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục