Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Position |
Tiếng Việt | Vị Thế |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Position là gì?
1. Ngân hàng. (1) số dư ròng về ngoại tệ của ngân hàng kể cả các tài sản và nợ phải trả tính theo đơn vị tiền tệ đó; (2) các khoản cầm cố của ngân hàng cầm cố được giữ trong danh mục, so với các cam kết rút ra từ các nhà đầu tư; (3) vị thế của người cho vay, hoặc được đảm bảo bằng thế chấp hoặc hoàn toàn không được bảo đảm, trong tương quan với các chủ nợ khác của một người vay duy nhất.
- Position là Vị Thế.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Position
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Position là gì? (hay Vị Thế nghĩa là gì?) Định nghĩa Position là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Position / Vị Thế. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục