Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Plain Vanilla Swap |
Tiếng Việt | Plain Vanilla Swap |
Chủ đề | Mua bán Giao diịch quyền chọn & phái sinh |
Định nghĩa - Khái niệm
Plain Vanilla Swap là gì?
Một hoán đổi vani đồng bằng là một trong những công cụ tài chính đơn giản nhất ký hợp đồng trên thị trường over-the-counter giữa hai bên tư nhân, cả hai đều là thường các công ty hay tổ chức tài chính. Trong khi có một số loại giao dịch hoán đổi vani đồng bằng, trong đó có một hoán đổi lãi suất, hoán đổi hàng hóa và hoán đổi ngoại tệ, thuật ngữ này thường được sử dụng để mô tả một hoán đổi lãi suất, trong đó lãi suất thả nổi được trao đổi cho một tỷ lệ cố định hay ngược lại.
- Plain Vanilla Swap là Plain Vanilla Swap.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Mua bán Giao diịch quyền chọn & phái sinh.
Ý nghĩa - Giải thích
Plain Vanilla Swap nghĩa là Plain Vanilla Swap.
Một giao dịch hoán đổi lãi suất đơn giản thường được thực hiện để phòng ngừa rủi ro lãi suất thả nổi, mặc dù nó cũng có thể được thực hiện để tận dụng môi trường lãi suất giảm dần bằng cách chuyển từ lãi suất cố định sang thả nổi. Cả hai phần của giao dịch hoán đổi có cùng loại tiền tệ và các khoản thanh toán lãi suất được thực hiện. Giá trị gốc danh nghĩa không thay đổi trong suốt vòng đời của giao dịch hoán đổi và không có tùy chọn nhúng.
Definition: A plain vanilla swap is one of the simplest financial instruments contracted in the over-the-counter market between two private parties, both of which are usually firms or financial institutions. While there are several types of plain vanilla swaps, including an interest rate swap, commodity swap, and a foreign currency swap, the term is most commonly used to describe an interest rate swap in which a floating interest rate is exchanged for a fixed rate or vice versa.
Ví dụ mẫu - Cách sử dụng
Trong một hoán đổi lãi suất đơn giản, công ty A và công ty B chọn thời gian đáo hạn, số tiền gốc, tiền tệ, lãi suất cố định, chỉ số lãi suất thả nổi và đặt lại tỷ giá và ngày thanh toán. Vào các ngày thanh toán cụ thể cho thời hạn hoán đổi, công ty A trả cho công ty B một khoản tiền lãi được tính bằng cách áp dụng lãi suất cố định cho số tiền gốc và công ty B trả cho công ty A số tiền thu được từ việc áp dụng lãi suất thả nổi cho tiền gốc. số tiền chỉ có sự khác biệt thực sự giữa các khoản thanh toán lãi suất thay đổi.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Plain Vanilla Swap
- Basis Rate Swap
- Circus Swap
- Accrual Swap
- Fixed-For-Fixed Swaps
- Plain Vanilla Definition
- Floating Price
- Floating Price Definition
- Zero Coupon Swap Definition
- Amortizing Swap Definition
- Day-Count Convention
- Swap Rate Definition
- Interest Rate Swap Definition
- Plain Vanilla Swap tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Mua bán Giao diịch quyền chọn & phái sinh Plain Vanilla Swap là gì? (hay Plain Vanilla Swap nghĩa là gì?) Định nghĩa Plain Vanilla Swap là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Plain Vanilla Swap / Plain Vanilla Swap. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục