Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Pitchbook |
Tiếng Việt | Pitchbook |
Chủ đề | Kinh doanh Tài chính doanh nghiệp & Kế toán |
Định nghĩa - Khái niệm
Pitchbook là gì?
Một pitchbook là một tài liệu bán hàng được tạo ra bởi một ngân hàng đầu tư hay công ty đó chi tiết các thuộc tính chính của công ty và nó được sử dụng bởi lực lượng bán hàng của công ty để giúp bán các sản phẩm và dịch vụ và tạo ra khách hàng mới.
- Pitchbook là Pitchbook.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh doanh Tài chính doanh nghiệp & Kế toán.
Ý nghĩa - Giải thích
Pitchbook nghĩa là Pitchbook.
Có hai loại sách chào hàng chính. Có một sách giới thiệu chính, chứa tất cả các thuộc tính chính của công ty và một sách giới thiệu chi tiết về một giao dịch cụ thể như phát hành lần đầu ra công chúng (IPO) hay sản phẩm đầu tư của công ty.
Sách giới thiệu chính cung cấp một cái nhìn tổng quát về công ty. Đối với một ngân hàng đầu tư, nó sẽ hiển thị các thông tin như số lượng nhà phân tích, thành công trước khi IPO và số lượng giao dịch mà ngân hàng này hoàn thành mỗi năm. Đối với một công ty đầu tư, nó sẽ bao gồm các thông tin như sức mạnh tài chính của công ty, nhiều nguồn lực và dịch vụ có sẵn cho khách hàng của mình.
Nếu sách giới thiệu đang được sử dụng bởi một nhóm hay cố vấn tài chính cá nhân, thì cũng có thể có thông tin tiểu sử. Tất cả các chi tiết được hiển thị trong sách quảng cáo chiêu hàng là những điểm mà nhóm bán hàng nên tập trung vào khi bán các lợi ích của công ty cho khách hàng tiềm năng.
Definition: A pitchbook is a sales document created by an investment bank or firm that details the main attributes of the firm, and it is used by the firm's sales force to help sell products and services and generate new clients.
Ví dụ mẫu - Cách sử dụng
Năm 2011, công ty Autonomy là mục tiêu mua lại của một số đối thủ cạnh tranh lớn hơn. Hewlett Packard và Oracle quan tâm, nhưng HP cuối cùng đã trở thành người chiến thắng và mua lại công ty cơ sở hạ tầng phần mềm. Oracle đã quyết định đăng một sách giới thiệu về IPO, được phát triển bởi công ty Qatalyst Partners, trên trang web của mình.
Trong sách quảng cáo chiêu hàng, Qatalyst đưa ra các ví dụ về việc Oracle sẽ hưởng lợi như thế nào khi mua lại quyền tự chủ, cho thấy nó sẽ tăng lợi thế cạnh tranh trong những lĩnh vực mà Oracle không có chỗ đứng. Nó cũng cho thấy các chỉ số tài chính quan trọng của công ty và làm thế nào nó có cả doanh thu và tăng trưởng lợi nhuận tích cực. Cuốn sách cũng giới thiệu những đối tác và khách hàng mà Oracle sẽ có được ngay lập tức khi mua lại công ty. Nó cũng đi sâu vào chi tiết về đội ngũ quản lý và giám đốc của Autonomy.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Pitchbook
- Outside Sales
- Relationship Manager
- Financial Statements Audit
- Syndicate
- Private Equity
- Going Public
- What Is a Sales Meeting?
- What Happens at an IPO Roadshow (With a Look into Alibaba's IPO)
- What You Should Know About Investment Bankers
- Learn about Investment Banking
- What You Should Know About Original Equipment Manufacturers (OEMs)
- Pitchbook tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh doanh Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Pitchbook là gì? (hay Pitchbook nghĩa là gì?) Định nghĩa Pitchbook là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Pitchbook / Pitchbook. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục