Pipeline

    Pipeline là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Pipeline - Definition Pipeline - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Đang Xử Lý
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Pipeline là gì?

    Pipeline được sử dụng đê mô tả tiến trình mà công ty đặt ra để hướng tới mục tiêu dài hạn bao gồm 1 loạt các giai đoạn riêng biệt.

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    • Pipeline là Đang Xử Lý.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa - Giải thích

    Pipeline nghĩa là Đang Xử Lý.

    Mỗi một công ty sẽ lựa chọn cho mình một Pipeline (đường ống) phù hợp với đặc thù lĩnh vực kinh doanh, mục tiêu dài hạn mà họ đặt ra chẳng hạn như đương ống bán hàng của Cameron, đường ống và nghiên cứu phát triển của đường sắt và đường ống mua lại đường sắt…..

    Pipeline cũng đề cập đến các công ty đang tìm kiếm lợi thế về thuế, được gọi là “công ty đường ống”. Theo lý thuyết này, các công ty chuyển tất cả lợi nhuận của họ cho các cổ đông của họ nên không bị đánh thuế như các công ty thông thường. Thay vào đó, các nhà đầu tư của công ty đó sẽ bị đánh thuế với tư cách cá nhân, với các khoản phân phối từ việc nắm giữ các khoản đầu tư được xem như là một phần thu nhập của họ.

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Definition: In finance, the term pipeline is used to describe progress toward a long-term goal that involves a series of discrete stages. For example, private equity (PE) firms will use the term “acquisition pipeline” to refer to a series of companies they have flagged as potential acquisition targets. This pipeline would include several stages, such as industry research, lead generation, negotiations, due diligence, and closing. Another use for the term pipeline, although less common, is to refer to companies whose primary purpose is to be a conduit, or “pipeline”, for achieving certain tax advantages.

    Ví dụ mẫu - Cách sử dụng

    Ví dụ như Đường ống cho vay của một ngân hàng sẽ bao gồm nhiều giai đoạn riêng biệt bao gồm: tìm kiếm khách hàng mới, thực hiện kiểm tra tín dụng đối với người xin vay, kiểm tra tài sản bảo đảm và xử lý các thủ tục giấy tờ cần thiết để hoàn tất khoản vay.

     

     

     

     

     

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Pipeline

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Pipeline là gì? (hay Đang Xử Lý nghĩa là gì?) Định nghĩa Pipeline là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Pipeline / Đường Ống. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây