Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Physical Inventory |
Tiếng Việt | Kiểm Kê Hàng Trong Kho |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Physical Inventory là gì?
Hàng tồn kho vật lý là số lượng thực tế của tất cả các cổ phiếu hay thiết bị hay cả hai mối quan tâm sản xuất hoặc thương mại.
- Physical Inventory là Kiểm Kê Hàng Trong Kho.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Physical Inventory nghĩa là Kiểm Kê Hàng Trong Kho.
Hàng tồn kho vật lý là một quá trình trong đó một doanh nghiệp tính toàn bộ hàng tồn kho của mình. Hàng tồn kho vật lý có thể được ủy quyền theo quy tắc kế toán tài chính hay quy định về thuế để đặt giá trị chính xác cho hàng tồn kho hay doanh nghiệp có thể cần phải tính hàng tồn kho để các bộ phận cấu thành hoặc nguyên liệu có thể được bổ sung. Các doanh nghiệp có thể sử dụng một số chiến thuật khác nhau để giảm thiểu sự gián đoạn gây ra bởi hàng tồn kho vật lý.
Definition: Physical inventory is an actual count of all stock or equipment or both of a manufacturing or mercantile concern —distinguished from book inventory
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Physical Inventory
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Physical Inventory là gì? (hay Kiểm Kê Hàng Trong Kho nghĩa là gì?) Định nghĩa Physical Inventory là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Physical Inventory / Kiểm Kê Hàng Trong Kho. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục