Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Physical Asset |
Tiếng Việt | Tài sản vật chất |
Chủ đề | Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh |
Định nghĩa - Khái niệm
Physical Asset là gì?
Một tài sản vật lý là một mục của kinh tế, thương mại hay giá trị trao đổi mà có một sự tồn tại vật chất. Tài sản vật chất còn được gọi là tài sản hữu hình. Đối với hầu hết các doanh nghiệp, tài sản vật chất thường đề cập đến tài sản, thiết bị và hàng tồn kho.
- Physical Asset là Tài sản vật chất.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh.
Ý nghĩa - Giải thích
Physical Asset nghĩa là Tài sản vật chất.
Hoạt động cốt lõi của một doanh nghiệp tập trung vào tài sản được ghi nhận trên bảng cân đối kế toán. Tài sản bằng tổng nợ phải trả của một công ty và vốn chủ sở hữu của các cổ đông. Hình thức tài sản chính trong hầu hết các ngành là tài sản vật chất.
Tài sản vật chất (hữu hình) là các hạng mục có giá trị thực được sử dụng để tạo ra doanh thu cho một công ty. Tài sản vật chất hiện tại hay cố định. Tài sản lưu động bao gồm các khoản như tiền mặt, hàng tồn kho và chứng khoán có thể bán được. Những mặt hàng này thường được sử dụng trong vòng một năm và do đó có thể được bán dễ dàng hơn để gây quỹ cho những trường hợp khẩn cấp. Mặt khác, tài sản cố định là tài sản không tồn tại mà một công ty sử dụng trong hoạt động kinh doanh của mình trong hơn một năm. Chúng được ghi nhận trên bảng cân đối kế toán theo danh mục tài sản, nhà máy và thiết bị (PP&E) và bao gồm các tài sản như xe tải, máy móc, nội thất văn phòng và các tòa nhà. Tiền mà một công ty tạo ra bằng cách sử dụng các tài sản vật chất được ghi nhận trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh dưới dạng doanh thu.
Thông thường, tài sản vật chất dùng để chỉ những thứ có thể được thanh lý trong trường hợp vỡ nợ để trả nợ.
Tài sản vật chất cũng khác với tài sản tài chính. Tài sản tài chính bao gồm cổ phiếu, trái phiếu và tiền mặt và mặc dù chúng có thể dao động về giá trị, không giống như tài sản vật chất, chúng không mất giá theo thời gian.
Definition: A physical asset is an item of economic, commercial, or exchange value that has a material existence. Physical assets are also known as tangible assets. For most businesses, physical assets usually refer to properties, equipment, and inventory.
Ví dụ mẫu - Cách sử dụng
Ví dụ, tài sản vật chất của một công ty nhà hàng sẽ bao gồm ghế, bàn, tủ lạnh và thực phẩm. Mặc dù một số tài sản vật chất có thể được kiểm kê hay lưu trữ, nhưng chúng có thể bị giảm dần do cạn kiệt, mất giá, hư hỏng hay co ngót trong quá trình lưu trữ.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Physical Asset
- Fixed Asset
- Property, Plant, and Equipment – PP&E
- Long-Term Assets
- Depreciation, Depletion, and Amortization (DD&A)
- Write-Down
- What Is a Capital Asset?
- Fixed Asset
- Hard Asset
- How to Analyze Property, Plant, and Equipment – PP&E
- Tangible Asset
- How to Identify and Analyze Long-Term Assets
- Tài sản vật chất tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh Physical Asset là gì? (hay Tài sản vật chất nghĩa là gì?) Định nghĩa Physical Asset là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Physical Asset / Tài sản vật chất. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục