Performance

    Performance là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Performance - Definition Performance - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt (Sự) Thực Hiện; Thi Hành (Hợp Đồng), Thành Tích, Hiệu Suất (Của Thiết Bị), Tính Năng (Của Máy Móc). Tình Trạng Tiêu Thụ (Hàng Hóa)
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Performance là gì?

    • Performance là (Sự) Thực Hiện; Thi Hành (Hợp Đồng), Thành Tích, Hiệu Suất (Của Thiết Bị), Tính Năng (Của Máy Móc). Tình Trạng Tiêu Thụ (Hàng Hóa).
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Performance

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Performance là gì? (hay (Sự) Thực Hiện; Thi Hành (Hợp Đồng), Thành Tích, Hiệu Suất (Của Thiết Bị), Tính Năng (Của Máy Móc). Tình Trạng Tiêu Thụ (Hàng Hóa) nghĩa là gì?) Định nghĩa Performance là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Performance / (Sự) Thực Hiện; Thi Hành (Hợp Đồng), Thành Tích, Hiệu Suất (Của Thiết Bị), Tính Năng (Của Máy Móc). Tình Trạng Tiêu Thụ (Hàng Hóa). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây