Past Due

    Past Due là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Past Due - Definition Past Due - Tín dụng/ Ngân hàng

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Nợ Trễ Hạn
    Chủ đề Tín dụng/ Ngân hàng
    Tên gọi khác Nợ quá hạn

    Định nghĩa - Khái niệm

    Past Due là gì?

    Nợ quá hạn là khoản nợ mà người đi vay (có thể cá nhân hoặc doanh nghiệp) không thể trả cả gốc và lãi vào ngày đến hạn đã cam kết trong hợp đồng cấp tín dụng. Khách hàng nếu rơi vào nhóm nợ quá hạn sẽ phải chịu các khoản phí phạt trả chậm và gặp khó khăn khi vay nợ ở ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng khác.

    • Past Due là Nợ Trễ Hạn.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tín dụng/ Ngân hàng .

    Ý nghĩa - Giải thích

    Past Due nghĩa là Nợ Trễ Hạn.

    Nợ quá hạn dùng để đánh giá mức độ an toàn của một món nợ. Ở Việt Nam, theo quy định của Ngân hàng nhà nước Việt Nam các khoản nợ được chia làm 5 nhóm:

    • Nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn)
    • Nhóm 2 (Nợ cần chú ý)
    • Nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn)
    • Nhóm 4 (Nợ nghi ngờ mất vốn)
    • Nhóm 5 (Nợ có khả năng mất vốn)

    Với các khoản cấp tín dụng, căn cứ vào thời gian quá hạn trả gốc và lãi để xếp vào 5 nhóm nợ trên nhằm cơ cấu lại khoản nợ, trích lập dự phòng và có các phương án xử lý khi khách hàng chậm thanh toán hoặc mất khả năng thanh toán.

    Definition: Past due refers to a payment that has not been made by its cutoff time at the end of its due date. A borrower who is past due will usually face some penalties and can be subject to late fees. Failure to repay a loan on time usually has negative implications for a borrower's credit status and may cause loan terms to be permanently adjusted.

    Ví dụ mẫu - Cách sử dụng

    Ví dụ Ông Nguyễn Văn A vay vốn tại Ngân hàng B sô tiền 1 tỷ đồng thời gian vay 6 tháng. Hết thời gian 6 tháng khách hàng chưa thanh toán gốc và lãi như cam kết trong hợp đồng cấp tín dụng đã ký. Như vậy khoản vay 1 tỷ đồng của Ông Nguyễn Văn A là nợ quá hạn.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Past Due

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tín dụng/ Ngân hàng Past Due là gì? (hay Nợ Trễ Hạn nghĩa là gì?) Định nghĩa Past Due là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Past Due / Nợ Trễ Hạn. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây