Passive Activity

    Passive Activity là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Passive Activity - Definition Passive Activity - Tài chính cá nhân Thuế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Hoạt động thụ động
    Chủ đề Tài chính cá nhân Thuế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Passive Activity là gì?

    hoạt động thụ động là hoạt động mà người nộp thuế không vật chất tham gia vào trong năm tính thuế. Các Thuế Vụ (IRS) định nghĩa hai loại hoạt động thụ động: hoạt động thương mại hoặc kinh doanh mà đối tượng nộp thuế không tích cực đóng góp, và các hoạt động cho thuê. Trừ khi người nộp thuế là một chuyên gia bất động sản, hoạt động cho thuê thường cung cấp dòng thu nhập mà là thụ động. IRS xác định sự tham gia của các tài liệu như tham gia vào các hoạt động của doanh nghiệp một cách thường xuyên, liên tục và đáng kể.
    • Passive Activity là Hoạt động thụ động.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính cá nhân Thuế.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Passive Activity

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính cá nhân Thuế Passive Activity là gì? (hay Hoạt động thụ động nghĩa là gì?) Định nghĩa Passive Activity là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Passive Activity / Hoạt động thụ động. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây