Panic Buying

    Panic Buying là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Panic Buying - Definition Panic Buying - Phân tích kỹ thuật Kiến thức phân tích kỹ thuật cơ bản

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Panic mua
    Chủ đề Phân tích kỹ thuật Kiến thức phân tích kỹ thuật cơ bản

    Định nghĩa - Khái niệm

    Panic Buying là gì?

    mua Panic là một loại hành vi đánh dấu bằng một sự gia tăng nhanh chóng về số lượng mua, thường gây ra giá của chứng khoán tốt hay tăng lên. Từ góc độ vĩ mô, hoảng loạn mua giảm cung và tạo ra nhu cầu cao hơn, dẫn đến lạm phát giá cao hơn. Ở mức độ vi (ví dụ tại các thị trường đầu tư), sợ bỏ lỡ (FOMO) hoặc mua kích hoạt bởi một bóp ngắn có thể làm trầm trọng thêm hoảng loạn mua, vào một cái gọi là tan-up.

    • Panic Buying là Panic mua.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Phân tích kỹ thuật Kiến thức phân tích kỹ thuật cơ bản.

    Ý nghĩa - Giải thích

    Panic Buying nghĩa là Panic mua.

    Panic mua còn được gọi là mua hoảng loạn xảy ra khi người tiêu dùng mua số lượng lớn sản phẩm bất thường để dự đoán hay sau thảm họa hay thảm họa nhận thấy hoặc dự đoán về việc tăng hay thiếu giá lớn.

     

     

    Definition: Panic buying is a type of behavior marked by a rapid increase in purchase volume, typically causing the price of a good or security to increase. From a macro perspective, panic buying reduces supply and creates higher demand, leading to higher price inflation. On a micro level (e.g. in investment markets), fear of missing out (FOMO) or buying triggered by a short squeeze can exacerbate panic buying, into a so-called melt-up.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Panic Buying

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Phân tích kỹ thuật Kiến thức phân tích kỹ thuật cơ bản Panic Buying là gì? (hay Panic mua nghĩa là gì?) Định nghĩa Panic Buying là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Panic Buying / Panic mua. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây