Ordinary Interest

    Ordinary Interest là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Ordinary Interest - Definition Ordinary Interest - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Tiền Lãi Thông Thường
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Ordinary Interest là gì?

    Tiền lãi được tính trên một năm 360 ngày, dùng 12 tháng có 30 ngày, thay vì 365 ngày. Ví dụ, lợi suất của trái phiếu Kho bạc được tính 360 ngày một năm. Các trái phiếu công ty, khoản vay và khoản vay trả góp của khách hàng có lãi tính trước đều hưởng lãi thông thường. Khi số tiền đầu tư nhiều hơn, sự chênh lệch giữa lãi thông thường và lãi chính xác (một năm 365 ngày) có thể đáng kể.
    • Ordinary Interest là Tiền Lãi Thông Thường.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Ordinary Interest

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Ordinary Interest là gì? (hay Tiền Lãi Thông Thường nghĩa là gì?) Định nghĩa Ordinary Interest là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Ordinary Interest / Tiền Lãi Thông Thường. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây