Operating Surplus

    Operating Surplus là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Operating Surplus - Definition Operating Surplus - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Thặng Dư (Operating Surplus)
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Operating Surplus là gì?

    Được đánh giá gần như là một biện pháp của việc quản lý dòng ngân lưu của công ty dựa trên dữ liệu từ báo cáo thu nhập của công ty. Thặng dư được tính bằng cách dựa vào thu nhập trước khi khấu trừ chi phí lãi vay, thuế, khấu hao tài sản cố định và sự thanh toán nợ, hay còn được gọi là lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBITDA) hoặc dòng tiền hoạt động.
    • Operating Surplus là Thặng Dư (Operating Surplus).
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa - Giải thích

    Operating Surplus nghĩa là Thặng Dư (Operating Surplus).
    Thặng dư là một khái niệm kế toán được sử dụng trong thống kê tài khoản quốc gia, nó có thể được sử dụng trong kinh tế vĩ mô như là một giá trị đại diện cho tổng thu nhập lợi nhuận trước thuế, mặc dù doanh thu có thể là một sự đánh giá tốt hơn so với lợi nhuận kinh doanh. Theo SNA 2008 thì thặng dư là thước đo của thặng dư được tích lũy từ sản xuất trước khi khấu trừ thu nhập tài sản. Ví dụ tiền thuê đất và lãi suất thuê. Giá trị thặng dư là một phần của giá trị gia tăng và GDP. Thuật ngữ “tổng thu nhập” được sử dụng khi thặng dư không được phân biệt với thu nhập từ tiền lương, ví dụ trong trường hợp của sở hữu tư nhân. Hầu hết các loại thặng dư thông thường sẽ bao gồm cả thu nhập từ lợi nhuận gộp. Về nguyên tắc, nó bao gồm (riêng từng khoản) cả khoản tăng giá trị sản lượng hàng tồn kho, có hoặc không có điều chỉnh giá trị phản ánh giá trung bình trong kỳ kế toán. Vì vậy giá trị thặng dư không nhất thiết phải đề cập đến tất cả các khoản thu nhập từ lợi nhuận gộp thực hiện trong một nền kinh tế. Lợi nhuận cũng thu được từ tất cả các loại giao dịch bất động sản mà không liên quan đến việc sản xuất mới, và lợi nhuận cũng bao gồm cả các khoản thu nhập từ nước ngoài. Ngoài ra, lợi nhuận phát sinh từ việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên, đất đai và tài sản tài chính (trong tất cả các hình thức thu nhập lãi) sẽ không được tính trong đó.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Operating Surplus

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Operating Surplus là gì? (hay Thặng Dư (Operating Surplus) nghĩa là gì?) Định nghĩa Operating Surplus là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Operating Surplus / Thặng Dư (Operating Surplus). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây