Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Operating Deficit |
Tiếng Việt | Thâm Hụt Doanh Nghiệp; Lỗ Kinh Doanh |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Operating Deficit là gì?
- Operating Deficit là Thâm Hụt Doanh Nghiệp; Lỗ Kinh Doanh.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Operating Deficit
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Operating Deficit là gì? (hay Thâm Hụt Doanh Nghiệp; Lỗ Kinh Doanh nghĩa là gì?) Định nghĩa Operating Deficit là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Operating Deficit / Thâm Hụt Doanh Nghiệp; Lỗ Kinh Doanh. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục