Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Number Of Unemployment |
Tiếng Việt | Số Thất Nghiệp |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Number Of Unemployment là gì?
Số khai báo thất nghiệp mới để lấy bảo hiểm thất nghiệp cho biết cơ bản về tình trạng số người mất việc làm. Số thất nghiệp giảm xuống là một trong các dấu hiệu nền kinh tế đang tăng trưởng. Mặt trái của thất nghiệp thấp là nỗi lo về lạm phát tăng lên. Dấu hiệu này ít nhất cũng có ý nghĩa là trong quá khứ, người tuyển dụng lao động đã tăng lương để thu hút thêm nhân công mới khi cạnh tranh tìm nhân công căng thẳng. Liệu khả năng mô hình như thế có còn tiếp diễn hay không trong loại hình thái kinh tế mà các nhà kinh tế học đang xem xét là một môi trường kinh tế mới, hiện vẫn đang là một câu hỏi.
- Number Of Unemployment là Số Thất Nghiệp.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Number Of Unemployment
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Number Of Unemployment là gì? (hay Số Thất Nghiệp nghĩa là gì?) Định nghĩa Number Of Unemployment là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Number Of Unemployment / Số Thất Nghiệp. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục