NPV – Net Present Value

    NPV - Net Present Value là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng NPV - Net Present Value - Definition NPV - Net Present Value - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Giá Trị Hiện Tại Thuần
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    NPV - Net Present Value là gì?

    Giá trị hiện tại thuần là hiệu số của giá trị hiện tại dòng doanh thu (cash inflow) trừ đi giá trị hiện tại dòng chi phí (cash outflow) tính theo lãi suất chiết khấu lựa chọn. Khái niệm giá trị hiện tại thuần đựơc sử dụng trong hoạch định ngân sách đầu tư (capital budgeting), phân tích khả năng sinh lợi của một dự án đầu tư, hay cả trong tính toán giá cổ phiếu.
    • NPV - Net Present Value là Giá Trị Hiện Tại Thuần.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa - Giải thích

    NPV - Net Present Value nghĩa là Giá Trị Hiện Tại Thuần.
    NPV được tính theo công thức sau

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan NPV - Net Present Value

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế NPV - Net Present Value là gì? (hay Giá Trị Hiện Tại Thuần nghĩa là gì?) Định nghĩa NPV - Net Present Value là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng NPV - Net Present Value / Giá Trị Hiện Tại Thuần. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây