Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Nonrevolver |
Tiếng Việt | Không Tái Tục |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Nonrevolver là gì?
1. Thẻ tín dụng của ngân hàng khi khách hàng dùng phải trả đầy đủ hóa đơn thẻ tín dụng hàng tháng, trong khoảng thời gian ân hạn được phép, do đó tránh được phí tài chính. Cũng còn có tên gọi là người cầm thẻ tiện ích, bởi vì thẻ tín dụng được dùng thay thế tiện lợi cho tiền mặt hoặc chi phiếu.
- Nonrevolver là Không Tái Tục.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Nonrevolver
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Nonrevolver là gì? (hay Không Tái Tục nghĩa là gì?) Định nghĩa Nonrevolver là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Nonrevolver / Không Tái Tục. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục