Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Netting Work |
Tiếng Việt | Mạng Lưới |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Netting Work là gì?
Thiết bị đầu cuối, máy vi tính, và bộ phận xử lý kết nối với nhau qua đường dây điện thoại hoặc trên cáp quang, với mục đích giao dịch các tài chính đã thỏa thuận. Trong số mạng lưới các ngân hàng, có các mạng lưới máy rút tiền tự động (ATM), là các hệ thống nghiệp vụ các ngân hàng điện tử, bao gồm nhiều ngân hàng có máy ATM, mỗi máy kết nối trực tiếp hay gián tiếp với máy điện toán trung tâm, được gọi là SWITCH chuyển các giao dịch đến ngân hàng thích hợp để được chấp thuận, và chuyển tới các tài khoản của khách hàng.
- Netting Work là Mạng Lưới.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Netting Work
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Netting Work là gì? (hay Mạng Lưới nghĩa là gì?) Định nghĩa Netting Work là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Netting Work / Mạng Lưới. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục