Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Net Profits Interest |
Tiếng Việt | Lợi nhuận ròng lãi |
Chủ đề | Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Tài chính doanh nghiệp |
Định nghĩa - Khái niệm
Net Profits Interest là gì?
Một lợi nhuận lãi ròng là một thỏa thuận cung cấp một thanh toán lợi nhuận ròng của một hoạt động cho các bên của thỏa thuận. Họ rất phổ biến trong các công ty dầu khí. Một lợi nhuận lãi ròng là một suất không hoạt động có thể được tạo ra khi các chủ sở hữu của một tài sản - thường là một tài sản dầu khí ngoài khơi - thuê nó ra một bên để phát triển và sản xuất. Phía bên kia là bảo đảm được thanh toán một phần, hoặc có một quan tâm đến, lợi nhuận ròng được tạo ra bởi các hoạt động. Một sự quan tâm lợi nhuận ròng có thể được cấp thay vì một sự quan tâm hoàng gia, nơi người giữ nhận một phần thu ngân sách chứ không phải là lợi nhuận ròng.
- Net Profits Interest là Lợi nhuận ròng lãi.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Tài chính doanh nghiệp.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Net Profits Interest
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Tài chính doanh nghiệp Net Profits Interest là gì? (hay Lợi nhuận ròng lãi nghĩa là gì?) Định nghĩa Net Profits Interest là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Net Profits Interest / Lợi nhuận ròng lãi. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục