Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Net Operating Income |
Tiếng Việt | Thu Nhập Kinh Doanh Tịnh |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Net Operating Income là gì?
Thu nhập được báo cáo bởi một ngân hàng hay một công ty ngân hàng, sau khi trừ đi các hoạt động tài chính thông thường, nhưng trước khi lấy ra lãi hoặc lỗ từ việc mua bán chứng khoán, cùng các khoản lỗ và xóa nợ khác, và các khoản cộng vào tài khoản dự trữ về các khoản lỗ tiền cho vay có thể xảy ra. Thường NOI liên quan đến lợi nhuận trước thuế thu nhập liên bang. Còn gọi là thu nhập ròng hay lợi nhuận ròng.
- Net Operating Income là Thu Nhập Kinh Doanh Tịnh.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Net Operating Income
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Net Operating Income là gì? (hay Thu Nhập Kinh Doanh Tịnh nghĩa là gì?) Định nghĩa Net Operating Income là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Net Operating Income / Thu Nhập Kinh Doanh Tịnh. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục