Net Balance

    Net Balance là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Net Balance - Definition Net Balance - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Số dư ròng
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Net Balance là gì?

    Số dư ròng có nghĩa là, kể từ ngày xác định, các khoản thanh toán hợp đồng gộp của một hợp đồng trừ đi tất cả các khoản lãi, phí, lệ phí và phí bảo hiểm chưa được hưởng của Bên nợ hợp đồng.

     

    • Net Balance là Số dư ròng.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa - Giải thích

    Net Balance nghĩa là Số dư ròng.

    Tổng số tiền trong tài khoản được tính bằng cách thêm tất cả tiền gửi vào khoản tiền gửi ban đầu và khấu trừ các khoản giải ngân hay thanh toán được thực hiện. Số dư tiền mặt ròng có thể tích cực nếu có tiền hoặc âm nếu tài khoản đã bị rút tiền.

     

     

    Definition: Net Balance means, as of the date of determination, the Gross Contract Payments of a Contract less all unearned interest, fees, charges, and insurance premiums owing by the Contract Debtor.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Net Balance

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Net Balance là gì? (hay Số dư ròng nghĩa là gì?) Định nghĩa Net Balance là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Net Balance / Sai Ngạch Tịnh. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây