Negative Amortization

    Negative Amortization là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Negative Amortization - Definition Negative Amortization - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Khấu Trừ Âm
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Negative Amortization là gì?

    Sự tăng trong vốn gốc của khoản vay, khi các khoản vay thanh toán không đủ để trả tiền lãi đến hạn. Số tiền lãi chưa trả sẽ được cộng vào số dư tài khoản hiện tại, vì thế vốn gốc tăng lên thay vì giảm đi khi thanh toán khoản vay.
    • Negative Amortization là Khấu Trừ Âm.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Negative Amortization

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Negative Amortization là gì? (hay Khấu Trừ Âm nghĩa là gì?) Định nghĩa Negative Amortization là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Negative Amortization / Khấu Trừ Âm. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây