Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Nearest Month |
Tiếng Việt | Tháng Gần Nhất |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Nearest Month là gì?
Tháng giao dịch sôi nổi nhất của thị trường tài chính kỳ hạn, trái với tháng xa nhất. Cũng được coi là tháng kế cận.
- Nearest Month là Tháng Gần Nhất.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Nearest Month
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Nearest Month là gì? (hay Tháng Gần Nhất nghĩa là gì?) Định nghĩa Nearest Month là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Nearest Month / Tháng Gần Nhất. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục